--

can thiệp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: can thiệp

+ verb  

  • To intervene, to interfere
    • thấy chuyện bất bình thì phải can thiệp
      to feel bound to intervene and redress some injustice
    • can thiệp vũ trang
      armed intervention
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "can thiệp"
Lượt xem: 808